Từ điển Thiều Chửu
杆 - can
① Cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc. ||② Tục gọi hàng chấn song ngăn ở trên cửa là lan can 欄杆.

Từ điển Trần Văn Chánh
杆 - hãn
Như 桿

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
杆 - can
Cành cây — Cái gậy nhỏ. Ta cũng gọi là cái Can — Tấm lá chắn. Như chữ Can 干. Tay vịnh gỗ. Còn gọi là Lan can. Cũng viết là 桿.


欄杆 - lan can ||